ĐẶC TÍNH
Điện áp định mức: | 12kV | 24kV | 36kV |
Độ bền điện áp tần số công nghiệp ở điều kiện khô trong 1 phút | 28kV | 50kV | 70kV |
Độ bền điện áp cách ly | 32kV | 60kV | 80kV |
Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50 µs) | 75kV | 125kV | 170kV |
Độ bền điện áp cách ly | 85kV | 145kV | 195kV |
Tần số định mức | 50/60(Hz) | 50/60(Hz) | 50/60(Hz) |
Dòng điện định mức | 630A | 630A | 630A |
Khả năng ổn định nhiệt trong 3s | 21kA/3s | 21kA/3s | 21kA/3s |
Khả năng ổn định động, trị đỉnh | 52,5 kA | 52,5kA | 40kA |
Khả năng cắt ngắn mạch (trị hiệu dụng) | 21kA | 21kA | 40kA |
Khả năng đóng ngắn mạch trị đỉnh | 52,5 kA | 52,5kA | 40kA |
Lợi ích khách hàng
- Sử dụng dễ dàng và an toàn với hệ thống khóa liên động (hạn chế vận hành sai)
- Kích thước nhỏ gọn
- An toàn và tin cậy cho người vận hành
- Sản phẩm được thiết kế, chế tạo và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC (IEC 62271-200,IEC 60265, IEC 60129, IEC 60994, IEC 62271-100, IEC 62271-201, IEC 62271-105)